HOÀNG KIM PARTNERSHIP tập hợp một đội ngũ mạnh các chuyên gia, tiến sĩ, thạc sĩ, kỹ sư, cử nhân chuyên nghành về lĩnh vực môi trường, thủy văn, hóa học, kinh tế, ngoại ngữ,... Đội ngũ cán bộ nòng cốt phần lớn đều tốt nghiệp tại các trường đại học danh tiếng trong nước, ngoài nước và được đào tạo qua các khóa học chuyên sâu các lĩnh vực hoạt động của công ty. Ngoài ra Công ty còn có một đội ngũ chuyên gia, tư vấn là các Giáo sư -Tiến sĩ của các trường Đại học danh tiếng, các trung tâm nghiên cứu lớn trong nước. Cộng tác viên, chuyên viên, công nhân lành nghề chuyên thi công lắp đặt các công trình trong các lĩnh vực hoạt động của công ty.
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Trình độ đào tạo |
Chức vụ/Chuyên ngành |
Số năm kinh nghiệm |
I |
Ban lãnh đạo |
||||
1 |
Nguyễn Thị Liên |
1986 |
Thạc sĩ |
Giám đốc Hoàng Kim EQM |
15 năm |
2 |
Trần Như Đức Hậu |
1985 |
Thạc sĩ |
Giám đốc Green Hoàng Kim |
15 năm |
3 |
Nguyễn Thị Hiền |
1983 |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc Green Hoàng Kim |
17 năm |
II |
Team Tư vấn môi trường |
||||
4 |
Lê Thị Luyến |
1988 |
Cử nhân |
Trưởng phòng tư vấn |
12 năm |
5 |
Đào Công Thảo |
1981 |
Cử nhân |
Khoa học môi trường |
19 năm |
6 |
Đặng Thị Huyền Nhi |
1988 |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật môi trường |
12 năm |
7 |
Trần Hiếu Long |
1996 |
Thạc sĩ |
Mỏ địa chất |
05 năm |
8 |
Đỗ Thị Giang |
1996 |
Kỹ sư |
Kỹ thuật môi trường |
05 năm |
9 |
Hoàng Thị Thúy |
1998 |
Cử nhân |
Khoa học môi trường |
03 năm |
10 |
Nguyễn Thu Trang |
1999 |
Thạc sĩ |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
03 năm |
III |
Team Kỹ thuật xử lý, phân tích và quan trắc môi trường |
||||
11 |
Phạm Việt Dũng |
1981 |
Kỹ sư |
Công nghệ hóa |
19 năm |
12 |
Lê Văn Trường |
1985 |
Kỹ sư |
Công nghệ môi trường |
15 năm |
13 |
Nguyễn Thị Nga |
1999 |
Thạc sĩ |
Khoa học môi trường |
03 năm |
14 |
Doãn Quang Huy |
1997 |
Cử nhân |
Công nghệ kỹ thuật |
04 năm |
15 |
Hoàng Thanh Tú |
1996 |
Cử nhân |
Khoa học môi trường |
05 năm |
16 |
Mai Thị Thùy Linh |
1999 |
Cử nhân |
Khoa học môi trường |
03 năm |
IV |
Team Hợp tác quốc tế và biến đổi khí hậu | ||||
17 |
Nguyễn Thị Thu Thủy | 1984 | Tiến sĩ | Công nghệ môi trường | 16 năm |
18 |
Nguyến Thu Trang |
1999 |
Thạc sĩ |
Quảng lý tài nguyên và môi trường |
03 năm |
V |
Phòng Hành chính - kế toán | ||||
19 |
Nguyễn Thị Mùi |
1985 |
Cử nhân |
Kế toán |
15 năm |
20 |
Nguyễn Thị Hằng |
1993 |
Cử nhân |
Tài chính ngân hàng |
08 năm |